Với tình trạng ô nhiễm nguồn nước đang ngày một diễn biến phức tạp ở cả các vùng thành thị và nông thôn thì tiêu chuẩn nước thải sinh hoạt đang ngày càng được nhiều người quan tâm. Tiêu chuẩn nước sinh hoạt mới nhất hiện nay đã được áp dụng để đảm bảo chất lượng nước sinh hoạt được sử dụng đáp ứng tiêu chuẩn về sức khỏe và sinh hoạt và được thiết lập dựa trên những tiêu chí nghiêm ngặt. Mời bạn tham khảo ngay bài viết dưới đây củaVitamia để biết thêm nhiều thông tin bổ ích nhé.
Tiêu chuẩn nước sinh hoạt đã được cập nhật mới nhất
Trong cuộc sống hàng ngày và mọi hoạt động, nước đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với các gia đình hiện nay. Do đó, sự quan tâm và tìm hiểu về chất lượng nguồn nước và tiêu chuẩn nước sinh hoạt ngày càng gia tăng. Nhằm đáp ứng vấn đề này, Bộ Y Tế đã ban hành các tiêu chuẩn nước sinh hoạt mới nhất, bao gồm Quy chuẩn nước sinh hoạt QCVN 01: 2009/BYT và Tiêu chuẩn nước cấp sinh hoạt 6-1:2010/BYT.
Đây chính là cơ sở để người tiêu dùng tự kiểm tra và đánh giá chất lượng nguồn nước mà gia đình sử dụng hàng ngày.
Thông tin chi tiết về quy chuẩn nước sinh hoạt do Bộ Y Tế ban hành
Để bạn tự kiểm định chất lượng nguồn nước gia đình dưới đây là thông tin chi tiết về tiêu chuẩn nước sinh hoạt và nước cấp sinh hoạt do Bộ Y Tế công bố giúp bạn tham khảo và áp dụng
Quy chuẩn nước sinh hoạt QCVN 01: 2009/BYT
QCVN 01: 2009/BYT là quy chuẩn nước sinh hoạt phổ biến được sử dụng tại Việt Nam để đánh giá chất lượng nguồn nước. Đặc biệt, quy chuẩn này áp dụng cho nước dùng trong ăn uống và chế biến thực phẩm yêu cầu về chất lượng nguồn nước càng trở nên cao hơn. Do đó, nước phải đáp ứng được quy chuẩn này phải đảm bảo sạch khuẩn và đảm bảo an toàn tối đa cho người dùng.
Quy chuẩn nước sinh hoạt QCVN 01: 2009/BYT áp dụng cho các cá nhân, cơ quan, tổ chức khai thác, kinh doanh ăn uống bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung có công suất từ 1000 m3/ngày đêm trở lên nhằm đảm bảo chất lượng nước được sử dụng trong ăn uống và chế biến thực phẩm đáp ứng được các yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm.
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát |
1 | Màu sắc (*) | TCU | 15 | TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 | A |
2 | Mùi vị (*) | – | Không có mùi, vị lạ | Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B | A |
3 | Độ dục (*) | NTU | 2 | TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B | A |
4 | Clo dư | mg/l | Trong khoảng 0,3 – 0,5 | SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 | A |
5 | pH (*) | – | Trong khoảng 6,5 – 8,5 | TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ | A |
6 | Hàm lượng Amoni (*) | mg/l | 3 | SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH3 D | B |
7 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+) | mg/l | 0,3 | TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe | A |
8 | Chỉ số Pecmanganat | mg/l | 2 | TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) | A |
9 | Độ cứng, tính theo CaCO3 (*) | mg/l | 300 | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C | A |
10 | Hàm lượng Clorua (*) | mg/l | 250 300 (**) | TCVN6194 – 1996 (ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D | A |
11 | Hàm lượng Florua | mg/l | 1,5 | TCVN 6195 – 1996 (ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F- | B |
12 | Hàm lượng Asen tổng số | mg/l | 0,01 | TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B | B |
13 | Coliform tổng số | Vi khuẩn/ 100ml | 0 | TCVN 6187 – 1,2 :1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 | A |
14 | E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Vi khuẩn/ 100ml | 0 | TCVN 6187 – 1,2 : 1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 | A |
Chú thích:
- Các chỉ tiêu về màu sắc và mùi vị (*) được cảm nhận bằng giác quan của con người
- (**) áp dụng đối với các khu vực ven biển và hải đảo
- SMEWW (Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water) là tên gọi viết tắt của các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải.
- Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ hay còn gọi là US EPA (United States Environmental Protection Agency).
Máy điện giải Trim Ion Nhật Bản tương thích với chất lượng nước đầu vào ở Việt Nam có khả năng lọc đến 99,9% các tạp chất, cặn bẩn, chắc chắn sẽ là thiết bị đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng hiện nay. Ghé Vitamia mua ngay bạn nhé!
Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp Việt Nam QCVN 6-1:2010/BYT
Quy chuẩn Quốc gia cao nhất dành cho nguồn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT đã được Bộ Y Tế Việt Nam ban hành vào ngày 2/6/2010 bao gồm các yêu cầu về hàm lượng vi sinh, khoáng chất và các yếu tố khác trong nguồn nước sinh hoạt tại các hộ gia đình và các sản phẩm nước đóng chai.
STT | Tên chỉ tiêu | Giới hạn tối đa | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu |
1 | Stibi, mg/l | 0,02 | ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16 | A |
2 | Arsen, mg/l | 0,01 | TCVN 6626:2000 (ISO11969:1996); ISO 11885:2007; ISO15586:2003; AOAC 986.15 | A |
3 | Bari, mg/l | 0,7 | ISO 11885:2007; AOAC 920.201 | A |
4 | Bor, mg/l | 0,5 | TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007 | A |
5 | Bromat, mg/l | 0,01 | ISO 15061:2001 | A |
6 | Cadmi, mg/l | 0,003 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 | A |
7 | Clor, mg/l | 5 | ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985, ISO 7393-3:1990 | A |
8 | Clorat, mg/l | 0,7 | TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) | A |
9 | Clorit, mg/l | 0,7 | TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) | A |
10 | Crom, mg/l | 0,05 | TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
11 | Đồng, mg/l | 2 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 | A |
12 | Cyanid, mg/l | 0,07 | TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) | A |
13 | Fluorid, mg/l | 1,5 | TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007 | A |
14 | Chì, mg/l | 0,01 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 | A |
15 | Mangan, mg/l | 0,4 | TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
16 | Thủy ngân, mg/l | 0,006 | TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22 | A |
17 | Molybden, mg/l | 0,07 | TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
18 | Nickel, mg/l | 0,07 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
19 | Nitrat, mg/l | 50 | TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007 | A |
20 | Nitrit, mg/l | 3 | TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007 | A |
21 | Selen, mg/l | 0,01 | TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 | A |
22 | Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l | 0,5 | ISO 9696:2007 | B |
23 | Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l | 1 | ISO 9697:2008 | B |
Chú thích:
- Chỉ tiêu A phải trải qua thử nghiệm để đánh giá đạt chuẩn
- Các tổ chức hoặc cá nhân sản xuất, nhập khẩu các sản phẩm nước uống đóng chai phải đáp ứng các quy định về chỉ tiêu B, mặc dù chỉ tiêu này không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
Cung cấp giải pháp để đáp ứng tiêu chuẩn nước sinh hoạt Việt Nam
Hiện nay, tình trạng ô nhiễm nguồn nước tại Việt Nam đang diễn ra đáng báo động vì vậy nguồn nước mà bạn và gia đình sử dụng có thể chưa đảm bảo an toàn. Vậy, để có nguồn nước đạt quy chuẩn nước sinh hoạt, chúng ta nên làm gì?
Để giải quyết tình trạng nguồn nước không đảm bảo chất lượng thì cần có sự quan tâm chặt chẽ của các bộ ban ngành. Các nhà máy xử lý nước cũng cần nâng cấp công nghệ và quy trình lọc nước để cung cấp nguồn nước sinh hoạt an toàn, đảm bảo theo quy chuẩn của Bộ Y tế.
Hơn nữa, để đảm bảo chất lượng nguồn nước sử dụng hàng ngày, chúng ta nên trang bị hệ thống lọc nước đầu nguồn tại gia đình.
Việc sử dụng hệ thống lọc nước đầu nguồn có thể giúp xử lý mọi nguồn nước đầu vào bao gồm nước từ giếng khoan, nước nhiễm mặn, nước nhiễm phèn và loại bỏ tính cứng cũng như làm mềm nước. Từ đó, bạn và gia đình sẽ có nguồn nước đạt quy chuẩn nước sinh hoạt Việt Nam.
Mặc dù việc đầu tư vào một hệ thống lọc tổng đầu nguồn ban đầu có thể tốn nhiều chi phí tuy nhiên với tuổi thọ sử dụng lâu dài và những lợi ích mà nó mang lại đó được coi là một khoản đầu tư không hề lãng phí.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu lọc nước đầu nguồn để bạn lựa chọn. Tuy nhiên, trong số đó Vitamia là một trong những thương hiệu được các chuyên gia đánh giá cao về công nghệ và tính thẩm mỹ. Do đó, nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn sử dụng các dòng sản phẩm máy lọc nước bao gồm máy tạo kiềm, máy điện giải Kangen, máy lọc nước Atica do Vitamia phân phối.
Hy vọng bài viết trên của Vitamia về Tiêu chuẩn nước sinh hoạt theo quy định đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn nước sinh hoạt mới nhất hiện nay và có thể áp dụng để xác định chất lượng nguồn nước gia đình sử dụng.